Bộ 100 Đề thi Hóa học lớp 8 niên học 2022 - 2023 mới nhất đầy đủ Học kì Một và Học kì Hai gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì với đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học trò ôn luyện & đạt điểm cao trong những bài thi Hóa học 8.
Mục lục Đề thi Hóa học lớp 8 năm 2022 - 2023
Đề thi Giữa kì Một Hóa học 8
Đề thi Giữa kì Một Hóa Học lớp 8 với đáp án năm 2022 (10 đề)
Bộ 20 Đề thi Hóa Học lớp 8 Giữa học kì Một năm 2022 tải nhiều nhất
Đề thi Hóa Học lớp 8 Giữa học kì Một năm 2022 với ma trận (15 đề)
Top 4 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì Một với đáp án
Đề thi Học kì Một Hóa học 8
Top 5 Đề thi Hóa học 8 Học kì Một với đáp án
[Năm 2022] Đề thi Học kì Một Hóa học lớp 8 với đáp án (6 đề)
Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Học kì Một năm 2022 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì Một Hóa học lớp 8 năm 2022 với ma trận (8 đề)
Top 5 Đề thi Hóa học 8 Học kì Một với đáp án
Đề thi Giữa kì Hai Hóa học 8
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì Hai Hóa học lớp 8 với đáp án (6 đề)
Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì Hai năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Giữa kì Hai Hóa học lớp 8 năm 2023 với ma trận (8 đề)
Top 30 Đề thi Hóa học lớp 8 Giữa kì Hai niên học 2022 - 2023 với đáp án
Đề thi Học kì Hai Hóa học 8
[Năm 2022] Đề thi Học kì Hai Hóa học lớp 8 với đáp án (6 đề)
Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Học kì Hai năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì Hai Hóa học lớp 8 năm 2023 với ma trận (8 đề)
Top 30 Đề thi Hóa học 8 Học kì Hai niên học 2022 - 2023 với đáp án
Đề thi Học trò giỏi Hóa học 8
80 Đề thi Học trò giỏi Hóa học 8 chọn lựa
Phòng Giáo dục và Huấn luyện .....
Đề thi Giữa học kì 1
Niên học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
(Đề thi số 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron
B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Dãy chất gồm những đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2.
B. Na, Ca, CO, Cl2
C. Cl2, O2, Br2, N2.
Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhân tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhân tố R và nhân tố O là:
A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3
Câu 4. Chất khí A với dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:
A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2
Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023
Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần Hai phân tử O2 . Sau phản ứng thu được Hai phân tử CO2 và Hai phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là:
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2
Phần tự luận
Câu 1. (3 điểm): Hoàn thành những phương trình hoá học sau:
1. Na + O2 → Na2O
2. Na3PO4 + BaCl2 → NaCl + Ba3(PO4)2
3. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
( Thăng bằng luôn vào những phản ứng phía trên, ko cần viết lại)
Câu 2. (3 điểm): Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?
Câu 3 (Một điểm): Hợp chất A chứa nhân tố: Fe và O . Trong phân tử A với 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
(Cho biết : S = 32 ; O = 16; Al = 27; H = 1; Fe = 56; C = 12)
Đáp án và Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | C | B | D | A | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (3đ): Mỗi phản ứng thăng bằng đúng 1đ
1. 4Na + O2 → 2Na2O
2. 2Na3PO4 + 3BaCl2 → 6NaCl + Ba3(PO4)2
3. Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 2 (3đ):
a. ( 0,5đ) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
b. (1,25đ) Tính được khối lượng a gam nhôm: 5,4( gam)
nH2SO4 = 29,4 / 98 = 0,3 mol
Theo pt: nAl = 2/3 . nH2SO4 = 0,3 . 2/3 = 0,Hai mol
mAl = 27 . 0,2 = 5,4 g
c. (1,25đ) Tính được thể tích khí H2 sinh ra (đktc): 6,72 ( lít)
Theo pt: nH2 = nH2SO4 = 0,3 mol
⇒ VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 l
Câu 3 (1đ) Xác định được công thức hoá học của hợp chất A: Fe3O4
Đặt CTHH là FexOy
Theo bài ta với: 56x + 16 y = 232
x + y = 7
Giải hệ ⇒ x = 3, y = 4 ⇒ Fe3O4
Phòng Giáo dục và Huấn luyện .....
Đề thi Học kì 1
Niên học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
(Đề thi số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Học trò hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho những nghi vấn sau:
Câu 1: Ở trạng thái thường ngày, nguyên tử trung hòa về điện vì:
A. số p = số n
B. số n = số e
C. số e = số p
D. tất cả đều đúng
Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. NaO2
B. CO3
C. AgO
D. Al2O3
Câu 3: Lúc thổi tương đối thở nhẹ vào ống thử đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí
B. nước vôi trong bị đục
C. nước vôi trong vẫn trong suốt
D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng
Câu 4: Phương trình hóa học dung để trình diễn ngắn gọn:
A. một phân tử
B. kí hiệu hóa học
C. công thức hóa học
D. phản ứng hóa học
Câu 5: Hai chất khí khác nhau với cùng Một mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào?
A. bằng nhau
B. bằng nhau và bằng 22,4 lít
C. khác nhau
D. ko thể xác định được
Câu 6: Công thức hóa học của một chất cho ta biết:
A. Phân tử khối của chất.
B. Những nhân tố cấu tạo nên chất.
C. Số nguyên tử của mỗi nhân tố với trong một phân tử chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 tuần tự là:
A. 197 và 342
B. 100 và 400
C. 197 và 234
D. 400 và 100
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là _____, còn _____ mới sinh ra gọi là _____. Trong úa trình phản ứng, lượng chất _____ giảm dần, còn lượng chất_____ tang dần.
Câu 2: Tính khối lượng của:
0,15 mol CuSO4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
5,6 lít khí CO2 (đktc) (Cho C=12, O=16)
Câu 3: Hãy lập những phương trình hóa học sau đây:
Fe + Cl2 −to→ FeCl3
P2O5 + H2O → H3PO4
CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl với chứa 7,3 gam HCl (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và 0,Hai gam khí hidro.
Lập công thức hóa học của muối kẽm clorua. Biết kẽm clorua do hai nhân tố là Zn và Cl tạo ra.
Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành.
Đáp án và hướng dẫn giải
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: chọn C
Hướng dẫn: Số proton mang điện dương và số electron mang điện âm.
Câu 2: chọn D
Hướng dẫn: Ứng dụng quy tắc hóa trị để suy ra sức thức đúng.
Câu 3: chọn B
Hướng dẫn: Trong tương đối thở với khí CO2 nên làm đục nước vôi trong theo phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 4: chọn D
Câu 5: chọn A
Câu 6: chọn D
Câu 7: chọn B
Hướng dẫn: +) CaCO3 : 40 + 12 + 16 x 3 = 100 đvC
+) Fe2(SO4)3 : 56 x 2 + (32 + 16 x 4) x 3 = 400 đvC
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là chất phản ứng, còn chất mới sinh ra gọi là sản phẩm. Trong quá trinh phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, còn lượng chất sản phẩm tang dần.
a) Khối lượng của CuSO4: m = n.M = 0,15.160 = 24 (gam)
b) Số mol CO2: n =V/22,4= 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Khối lượng của CO2: m = n.M = 0,25.44 = 11 (gam)
Câu 2: Những phương trình hóa học :
2Fe + 3Cl2 −to→ 2FeCl3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Câu 3:
a) Lập công thức hóa học của muối kẽm clorua: ZnCl2
b) Khối lượng muối ZnCl2 = 6,5 + 7,3 – 0,2 = 13,6 (gam)
Phòng Giáo dục và Huấn luyện .....
Đề thi Giữa học kì 2
Niên học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
(Đề thi số 1)
(3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ Hai chất nào sau đây?
A. CuO; Fe3O4 B. KMnO4; KClO3
C. Ko khí; H2O D. KMnO4; MnO2
Câu 2. Trong những phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A. S + O2SO2 B. CaCO3 CaO + CO2
C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O D. 2H2O2H2 + O2
Câu 3. Trong những phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. S + O2 SO2
C. K2O + H2O → 2KOH D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy ko khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn ko khí
C. Khí O2 là khí ko mùi.
B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
D. Khí O2 nặng hơn ko khí
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A. Đốt cồn trong ko khí.
B. Sắt để lâu trong ko khí bị gỉ.
C. Nước bốc tương đối.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H2Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(7 điểm)
Câu 1: Cho những chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?
Câu 2: Hoàn thành phản ứng sau:
a) S + O2 b) Fe + O2
c) P + O2 d) CH4 + O2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong ko khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích ko.khí cần tiêu dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích ko khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần tiêu dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55
------------------ Hết ------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – ĐỀ 2
( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | B | D | B | D |
Câu 1: Đáp án B
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Sự tác dụng của oxi với Một chất là sự oxi hóa
Câu 4: Đáp án D
Thu khí oxi bằng hai cách: đẩy ko khí hoặc đẩy nước
Oxi đẩy ko khí ra khỏi lọ vì oxi nặng hơn ko khí.
Câu 5: Đáp án B
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa với tỏa nhiệt nhưng ko phát sáng, thường xảy ra trong tự nhiên : những thiết bị bằng gang, thép trong tự nhiên dần biến thành oxit, sự oxi hóa chậm những chất hữu cơ trong thân thể diễn ra liên tục,…
Câu 6: Đáp án D
Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó Một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
(7 điểm)
Câu 1:
Oxit axit: SO2, P2O5
SO2: Lưu huỳnh đioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ: Fe2O3, Al2O3
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Câu 2:
a) S + O2 SO2
b) 3Fe + 2O2 Fe3O4
c) 4P + 5O22P2O5
d) CH4 + 2O2CO2 + 2H2O
Câu 3:
a/ Số mol Fe là : nFe = 16,8: 56 = 0,3 mol
PTPƯ:
3Fe + 2O2 Fe3O4 (1)
0,3 mol → 0,2mol → 0,Một mol
Từ (1) ta với số mol Fe3O4 = 0,1mol
→ m Fe3O4 = n.M = 0,1.232 = 23,2gam
b/ Từ (1) ta với số mol O2 đã tiêu dùng nO2 = 0,Hai mol
Thể tích khí oxi đã tiêu dùng ở đktc: VO2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Thể tích ko khí đã tiêu dùng: Vkk = 5. VO2= 5.4,48 = 22,4 lít.
c/ PTPƯ
Hai KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
0,4444mol ← 0,222mol
Vì lượng Oxi thu được hao hụt 10% nên số mol O2 cần với là:
nO2 = 0,2mol.100/90 = 0.222 mol
Từ (2) ta với số mol KMnO4 = 0,444mol
Khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân
mKMnO4 = n.M = 0,444.158 = 70.152 gam
Phòng Giáo dục và Huấn luyện .....
Đề thi Học kì 2
Niên học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
(Đề thi số 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Oxit nào sau đây lúc tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
A. Fe2O
B. CaO
C. SO3
D. P2O5
Câu 2: Oxit của một nhân tố với hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Yếu tố đó là:
A. đồng
B. nhôm
C. canxi
D. magie
Câu 3: Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?
A. H2O, MgO, SO2, FeSO4
B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 4: Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
A. Hai lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 4 lít
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
A. 6.1023 phân tử H2
B. 3.1023 phân tử H2O
C. 0,6g CH4
D. 1,50g NH4Cl
Câu 6: Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần tiêu dùng (đktc) là
A. 5,04 lít
B. 7,36 lít
C. 10,08 lít
D. 8,Hai lít
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Hãy khái niệm: axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh họa.
Câu 8: Hoàn thành những phương trình hóa học sau:
Fe2O3 + ? −to→ Fe + ?
Zn + HCl → ZnCl2 + ?
Na + H2O NaOH + ?
KClO3 −to→ KCl + ?
Al + H2SO4 (loãng) ? + ?
Câu 9: Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Sau phản ứng, thu được 19,Hai gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (đktc) cần tiêu dùng.
Đáp án và hướng dẫn giải
I. TRĂC NGHIỆM
Câu 1: chọn B
Câu 2: chọn A
Gọi công thức axit của kim loại hóa trị II, với dạng; RO.
Theo đề bài, ta với: %O = 16/(R+16) x 100% = 20%
R + 16 = 1600/20 = 80 → R = 64: đồng (Cu)
Câu 3: chọn B
Câu 4: chọn C
Ta với: nZn = 6,5/65 = 0,1 (mol)
Phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(1)
(mol) 0,1 → 0,1
Từ (1) → nH2= 0,1 (mol) → VH2= 0,Một x 22,4 (l)
Câu 5: chọn D
- Số nguyên tử H trong 6.1023 phân tử H2 là:
2.6.1023 = 1,2.1024 (nguyên tử)
- Số nguyên tử H trong 3.1023 phân tử H2O là:
2.3.1023 = 6.1023 (nguyên tử)
- Số mol CH4 là 0,6 : 16 = 0,0375 mol
→ Số nguyên tử H trong 0,6 gam CH4 là:
0,0375.4. 6.1023 = 9.1022 (nguyên tử)
- Số mol NH4Cl là 1,5 : 53,5 = 0,028 mol
→ Số nguyên tử H trong 1,5 gam NH4Cl là:
0,028.4. 6.1023 = 6,72.1022 (nguyên tử)
Vậy trong 1,5 gam NH4Cl với số nguyên tử H ít nhất, nên khối lượng H cũng là ít nhất.
Câu 6: chọn A
Ta với: nFe2O3= 12/160 = 0,075 (mol)
Phản ứng: Fe2O3 + 3H2 −to→ 2Fe + 3H2O (1)
(mol) 0,075 → 0,225
Từ (1) → nH2= 0,225 (mol) → VH2= 0,225 x 22,4 = 5,04 (l)
II. TỰ LUẬN
Câu 7:
- Phân tử axit gồm với một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, những nguyên tử hiđro này với thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl, H2SO4, …
- Phân tử bazơ gồm với một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH, Ca(OH)2 …
- Phân tử muối gồm với một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ BaSO4, NaCl, FeCl3 …
Câu 8:
Fe2O3 + 3H2 −to→ 2Fe + 3H2O
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Na + H2O NaOH + 1/2H2↑
KClO3 −to→ KCl + 3/2O2↑
Câu 9: a) Phản ứng
CuO + H2 −to→ Cu + H2O (1)
(mol) 0,3 0,3 ← 0,3
b) Ta với: nCu = 19,2/64 = 0,3 (mol)
Từ (1) → nCu = 0,3 (mol) → mCuO = 0,3 x 80 = 24 (gam)
Và nH2= 0,3 (mol) → VH2 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít)
....................................
....................................
....................................
Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong những bộ đề thi Hóa học lớp 8, để xem đầy đủ mời quí độc giả lựa chọn một trong những bộ đề thi ở trên!
Lưu trữ: Bộ Đề thi Hóa học 8 theo Chương
Bộ 100 đề thi Toán lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Ngữ văn lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Vật Lí lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Tiếng Anh lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Tiếng Anh lớp 8 mới niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Sinh vật học lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Địa Lí lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Lịch Sử lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Khoa học lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi Tin học lớp 8 niên học 2022 - 2023
Bộ 100 đề thi GDCD lớp 8 niên học 2022 - 2023