Unit 7: World Population
E. Language Focus (Trang 86-87-88-89 SGK Tiếng Anh 11)
Grammar
Exercise 1. Put the verbs in brackets into the correct form. Add 'll/will, or 'd/would if necessary. ()
Gợi ý:
1. would drive | 2. could | 3. is |
4. will take | 5. closed | 6. will come |
Exercise 2. Put the verbs in brackets into the correct form. ()
Gợi ý:
1. had been told | 2. had realised |
3. wouldn't have been | 4. would have bought |
5. had studied |
Exercise 3. Change the following conditional sentences into reported speech. ()
Gợi ý:
1. → The men told her he would come to see her if he had time.
2. → He asked her what she would say if someone stepped on her feet.
3. → They told me if it didn't rain, they would go out with me.
4. → The man asked the woman what she would do if she were a billionaire.
5. → The man told me if I had asked him, he would have lend me his motorbike.
6. → The man told his daughter the would be very disappointed if she didn't come.
7. → The boy told the girl he was sure they would understand if she explained the situation to them.
Bài giảng: Unit 7: World Population - Bài tập ứng dụng ngữ pháp - Cô Vũ Thanh Hoa (Thầy giáo VietJack)
A. Reading (trang 80-81-82 SGK Tiếng Anh 11) Before you read. Work in pairs. Ask and answer the following questions. While you read. Task 1. The word in the box ... Task 2. Answer the questions ... After you read. ...
B. Speaking (trang 83 SGK Tiếng Anh 11) Task 1. Work in pairs. Below are some ... Task 2. Work in pairs. List the problems ... Task 3. Work in groups. Work out the solutions ... Task 4. Work in groups. Talk about the ...
C. Listening (trang 84-85 SGK Tiếng Anh 11) Before you listen. Work in pairs. Discuss the ... While you listen. Task 1. Choose the best ... Task 2. Listen again ... After you listen. ...
D. Writing (trang 86 SGK Tiếng Anh 11) Study the chart carefully then write a paragraph of 100 - 120 words, describing the information in the chart.
E. Language Focus (trang 86-87-88-89 SGK Tiếng Anh 11) Exercise 1. Put the verbs in brackets ... Exercise 2. Put the verbs ... Exercise 3. Change the following conditional ...
Từ vựng và Ngữ pháp Unit 7
Ngữ âm Unit 7: Nhận mặt cụm phụ âm /kl/ ...
Từ vựng Unit 7:
Ngữ pháp Unit 7: Ôn tập câu điều kiện loại 1 ...
Ngữ pháp Unit 7: Ôn tập câu điều kiện loại 2 ...
Ngữ pháp Unit 7: Ôn tập câu điều kiện loại 3 ...
Ngữ pháp Unit 7: Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp ...
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 (Đề 1): Choose the word whose underlined ...
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
- 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 với đáp án
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 năm 2021 - 2022 với đáp án
Nhà băng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
--- Cập nhật: 16-03-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Lời giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 7 Language focus mới từ website tailieu.com cho từ khoá giải bài tập tiếng anh 11 unit 7 language focus.
Lời giải chi tiết bài tập Tiếng Anh mới lớp 11 Unit 7: Further Education - lesson: Languae trang 20-21 sách giáo khoa. Với tài liệu này, hướng dẫn soạn những phần bài tập trong lesson chi tiết cụ thể, giúp những bạn học trò lớp 11 chuẩn bị bài hiệu quả trước lúc tới lớp.
Đáp án giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 7 lớp 11
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 11: Sources of Energy
Giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 8 bản đầy đủ nhất
Giải bài tập SGK Tiếng Anh mới 11 Unit 7:
Lesson: Language
Mục tiêu bài học
Aims
By the end of this Unit, students will be able to:
- Remember the vocabulary of Unit about Viet Nam’s education system
- Revise the grammar about the present perfect & the present perfect continuous
Objectives
+ Pronunciation: read wh- questions in correct intonation
+ Grammar: distinguish the present perfect and the present perfect continuous
+ Skills: listening;
Nội dung soạn Language Unit 7 Further Education lớp 11
Vocabulary
1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. (Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bình những từ thích hợp cho sẵn trong hộp.)
Đáp án:
1. Kindergarten
2. Primary education
3. Lower secondary education
4. Upper secondary education
5. College
Hướng dẫn dịch:
1. Vườn trẻ, lớp mẫu giáo
2. Giảo dục tiểu học
3. Giáo dục trung học cơ sở vật chất
4. Giáo dục trung học phổ thông
5. Cao đẳng
2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. (Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách chọn những từ với trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)
Đáp án:
1. academic 2. major 3. vocational 4. postgraduate 5. analytical
Hướng dẫn dịch:
1. Những lớp học nên dạy kỹ năng thực hiện ngoài tư duy phản biện
2. Lúc một sinh viên vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh đấy / cô đấy phải chọn một ngành học chính để học, được gọi là chuyên ngành.
3. Những khoá học chuyên biệt như thiết kế và nấu bếp rất phổ biến.
4. Sinh viên với bằng cử nhân với thể theo học chương trình sau đại học để lấy bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ.
5. Những sinh viên đại học cần với kỹ năng phân tích để họ với thể phân tích vấn đề một cách khoa học.
Pronunciation
1. Listen and repeat the following questions from the conversation in GETTING STARTED. Pay attention to the intonation of yes-no and wh-questions. (Nghe và lặp lại những câu dưới đây trích từ đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED. Chú ý ngữ điệu của thắc mắc yes-no và thắc mắc với từ để hỏi.)
Bài nghe:
1. What are you looking for?
2. What is further education?
3. How are they different?
4. Will that lead to a bachelor's degree?
5. What are your plans for the future?
Đáp án:
1. What are you looking for? ↓
2. What is further education? ↓
3. How are they different? ↓
4. Will that lead to a bachelor's degree? ↑
5. What are your plans for the future? ↓
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang tìm kiếm loại gì?
2. Học thêm là gì?
3. Họ khác nhau như thế nào?
4. Điều đó sẽ dẫn tới bằng cử nhân chứ?
5. Kế hoạch tương lai của bạn là gì?
2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner. (Nghe và nhắc lại với đúng giọng điệu. Sau đó thực hiện những câu với bạn cùng lớp.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. How much does it cost to study in Singapore? ↓
2. What types of programmes does the university provide? ↓
3. Where can I apply for scholarships to study overseas? ↓
4. When should I send my application form? ↓
5. How can I apply for a scholarship? ↓
Hướng dẫn dịch:
1. Tầm giá đi học ở Singapore là bao nhiêu?
2. Những trường đại học sản xuất những loại chương trình nào?
3. Tôi với thể xin học bổng ở đâu?
4. Lúc nào tôi nên gửi đơn đăng ký?
5. Làm thế nào tôi với thể xin học bổng?
Grammar
1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Find the time expressions used with the verb forms below. (Đọc lại bài hội thoại trong phần GETTING STARTED. Tìm những cụm từ chỉ thời kì được sử dụng với những động từ dưới đây.)
Đáp án:
1. for several days 2. lately 3. since grade 9 4. before
2. Put the verb in each sentence in the present perfect continuous. (Chia động từ trong mỗi câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp tục.)
Đáp án:
1. have been surfing 2. have been living 3. has been looking 4. have been studying 5. has been teaching
Hướng dẫn dịch:
1. Vì sao bạn ko ngơi nghỉ? Bạn đã lướt web cả ngày.
2. Lúc bạn đi du lịch tới Thái Lan, bạn với thể ở lại căn hộ của chú tôi. Chú đấy đã sống ở Bangkok từ lúc kết hôn.
3. Anh trai của Nam đã tốt nghiệp đại học vào tháng trước và đang tìm kiếm một công việc.
4. Những bạn của Kevin đã học tập tại Úc trong một năm. Khóa học của họ sẽ kết thúc vào tháng Sáu.
5. Giáo sư Richards, Trưởng Khoa Ngoại Ngữ, đã giảng dạy tại trường đại học này hơn mười năm.
3. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chia đúng dạng động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Đáp án:
1. have read 2. have been reading 3. Have you applied
4. have been waiting 5. has been giving 6. have never understood
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đọc ba cuốn sách về huấn luyện chuyên ngành để hoàn thành dự án này.
2. Tôi đã đọc một báo cáo về giáo dục kể từ thứ Hai tuần trước. Tôi sẽ kết thúc vào Chủ Nhật này.
3. Bạn đã nộp đơn xin học bổng sang Singapore?
4. Tôi đã chờ đợi phản hồi của trường đại học về những yêu cầu đầu vào cho cả tuần. Tôi kỳ vọng sớm nhận được nó.
5. Giáo sư Wilson cũng đã tổ chức hội thảo cho sinh viên trong suốt 12 năm qua.
6. Tôi chưa bao giờ hiểu vì sao rất nhiều thanh thiếu niên lại muốn đi du học.
..........................................................................................................
→ Link tải miễn phí giải bài tập SGK Tiếng Anh mới Unit 7 Language lớp 11:
Chúc những bạn học tập tốt!