Giải bài tập Unit 8. This is my pen. (Đây là mẫu bút của tớ?) trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. rulers
2. these are rubbers
Tạm dịch:
1. những mẫu thước
2. cục tẩy
2. Find and circle the names of school things.
(Tìm và khoanh tròn tên của những thứ trong trường học.)
Hướng dẫn giải:
3. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. book
2. pencil
3. pens
4. rulers
Tạm dịch:
1. Đây là cuốn sách của tớ.
2. Đó là mẫu bút chì của tớ.
4. Đây là những mẫu bút mực của tớ.
5. Đó là những mẫu thước của tớ.
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. c
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. Đây là mẫu túi bút của tớ.
2. Đó mới.
3. Đó là những cuốn sách của tớ.
4. Chúng cũng mới.
2. Match the sentences. (Nối những câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. a
4. b
Tạm dịch:
1. Đây là bút chì của bạn phải ko?
Vâng, đúnng vậy.
2. Đó là bút mực của bạn phải ko?
Ko, nó ko phải. Đó là bút mực của Mai.
3. Đó là những mẫu thước của bạn phải ko?
Đúng vậy.
4. Đó là những cục tẩy của bạn phải ko?
Ko, chúng ko phải. Chúng là những cục tẩy của Peter.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp những từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. This is my ruler.
2. Is that your pencil case?
3. These are my notebooks.
4. Are those your pens?
Tạm dịch:
1. Đây là mẫu thước của tớ.
2. Đó là hộp bút của bạn phải ko?
3. Đó là những cuốn vở của tớ.
4. Đó là những mẫu bút mực của bạn phải ko?
C. SPEAKING (Nói)
Read and reply (Đọc và đáp lại)
Tạm dịch:
a. Đây là mẫu bút mực của tớ.
b. Đó là hộp bút của tớ.
c. Đó là những mẫu thước của tớ.
d. Đó là những cuốn sách của tớ.
D. READING (Đọc)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
they / books / school bag / new / that
This is my classroom. It is big. This is my (1)________ . It is new. (2) ________is my pencil sharpener. It is small. These are my pencils. (3) ________are short. Those are my (4)________ . They are (5)________ .
Hướng dẫn giải:
1. school bag
2. That
3. They
4. books
5. new
Tạm dịch:
Đây là phòng học của tớ. Nó to. Đây là cặp sách của tớ. Nó mới. Đó là mẫu gọt bút chì của tớ. Nó nhỏ. Đó là những mẫu bút chì của tớ. Chúng ngắn. Đó là những cuốn sách của tớ. Chúng mới.
2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu (v) )
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. Phòng học thì to.
2. Cặp sách thì cũ.
3. Gọt bút chì thì nhỏ.
4. Những mẫu bút chì thì dài.
5. Những cuốn sách thì cũ.
E. WRITING (Viết)
1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
1. is / book
2. is / school bag
3. are / pencils
4. are / rulers
Tạm dịch:
1. Đây là cuốn sách của tớ.
2. Và đó là cặp sách của tớ.
3. Đây là những mẫu bút chì của tớ.
4. Và đó là những mẫu thước của tớ.
2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)
Hướng dẫn giải:
1. Yes, it is.
2. No, it isn't.
3. Yes, they are.
4. No, they aren't.
Tạm dịch:
1. Đây là mẫu bút mực phải ko?
Đúng vậy.
2. Đó là một mẫu hộp bút phải ko?
Ko, nó ko phải.
3. Đó là những mẫu thước phải ko?
Vâng, đúng vậy.
4. Đó là những cuốn sách phải ko?
Ko, chúng ko phải.
3. Write about your school things. (Viết về những trang bị trường hoc.)
Sachbaitap.com
Bài tiếp theo