Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills Một trang 32 trong Unit 9: Cities of the world sách Global Success 6 (Kết nối tri thức) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học trò làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Skills 1 (trang 32 Tập 2) - Global Success
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 9 Skills 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Thầy giáo VietJack)
READING
Love from Sweden
1. Work in groups. Look at the postcard and discuss. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tấm bưu thiếp và thảo luận).
Hướng dẫn dịch:
1. Lúc nào người ta viết bưu thiếp?
2. Mọi người thường viết gì trên bưu thiếp?
2. Read the postcard and answer the questions. (Đọc tấm bưu thiếp và trả lời thắc mắc)
Hướng dẫn dịch:
Mùng 6 tháng 6
Ông bà thân mến,
Stockholm thật tuyệt vời. Thời tiết thì xuất sắc, lúc nào cũng sở hữu nắng. Khách sạn của chúng cháu rất ổn. Nó sở hữu bể bơi và một phòng tập thể dục. Nơi đây còn phục phụ đồ ăn sáng rất ngon. Ngày hôm qua, bố mẹ và cháu đã thuê ba chiếc xe đạp để đạp quanh thị trấn cổ. Bố mẹ đội mũ bảo hiểm và cháu cũng đội mũ của cháu. Chúng cháu đã đi thăm Cung điện tôn thất trước nhất. Thật là một cung điện đẹp đẽ. Mẹ rất thích. Mẹ nói :” Nghệ thuật của Thụy Điển thật đáng ngạc nhiên. Sau đó, chúng cháu đã thử “fika” trong lúc giải lao tại một quán cà phê truyền thống. Mọi thứ thật tuyệt vời.
Ước gì ông bà cũng ở đây ạ.
Yêu ông bà nhiều,
Mai
1. This postcard is about ______ in Stockholm.
A. the weather
B. a holiday
C. landscape
2. Guests can ___________ in the hotel.
A. exercise
B. cycle
C. see Swedish art
3. Mai and her parents rented bikes to ___________.
A. cycle around the hotel
B. visit the Old Town
C. go shopping
4. “Fika” is a _________.
A. traditional café
B. palace
C. coffee break
Đáp án:
1.B | 2.A | 3.B | 4.C |
Dịch đáp án:
1. Tấm bưu thiệp là về một kì nghỉ ở Stockholm.
2. Du khách sở hữu thể tập thể dục trong khách sạn.
3. Mai và bố mẹ cô đấy thuê xe đạp để thăm thú thị trấn cổ.
4. “Fika” là tiệc cà phê.
Giảng giải:
1. Qua nội dung thư thì chúng ta suy ra tấm bưu thiệp là về một kì nghỉ ở Stockholm.
2. Thông tin: Our hotel is good. It has a swimming pool and a gym.
3. Thông tin: Yesterday Mum, Dad and I rented 3 bikes and cycled to the Old Town.
4. Thông tin: After that, we had "fika", a café break, in a traditional café.
3. Read the text and match the places with the things they have. (Nối địa điểm với những thứ mà nơi đó sở hữu).
Đáp án:
1-b, c | 2-a ,d, e |
1-b,c: Khách sạn ở Stockholm: Bữa sáng ngon, sở hữu bể bơi
2-a,d,e: Phường cổ: Cung điện tôn thất, “fika”, nghệ thuật Thụy Điển
SPEAKING
4. Work in groups. Choose a city you know. Discuss and answer the questions below. (Làm việc theo nhóm. Chọn một thành thị trấn mà em biết. Thảo luận và trả lời thắc mắc dưới đây)
Gợi ý:
1. What city is it?
2. What is it like? (the weather, the food,…)
3. What can you see and do there?
4. How do you feel about it?
Gợi ý:
1. It’s Tokyo.
2. The weather is nice. It’s cool and windy. The food here is delicious but expensive.
3. I can see beautiful cherry blossoms and visit some famous temples.
4. I feel excited.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là thành thị trấn nào?
2. Nơi đây như thế nào?
3. Bạn sở hữu thể thấy và làm gì ở đây?
4. Bạn cảm thấy như thế nào?
5. Share the information you have collected in 4 with your class. (San sẻ thông tin em sở hữu ở bài 4 với những bạn trong lớp)
You may start your talk with: We’re going to tell you that…
Gợi ý:
I’m going to tell you about Tokyo – the capital of Japan. It is an exciting and busy city. The weather here is cool and windy. The food is delicious but expensive. I like Sushi best. I can see beautiful cherry blossoms and visit many famous temples. I feel excited.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ kể cho bạn nghe về Tokyo - thủ đô của Nhật Bản. Đó là một thành thị trấn thú vị và bận rộn. Thời tiết ở đây mát mẻ và nhiều gió. Đồ ăn rất ngon nhưng đắt. Tôi thích Sushi nhất. Tôi sở hữu thể ngắm hoa anh đào tuyệt đẹp và thăm nhiều ngôi chùa nổi tiếng. Tôi thấy rất vui.
Từ vựng Unit 9 lớp 6
Getting Started (trang 26 - 27 SGK Tiếng Anh lớp 6)
A Closer Look 1 (trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 6)
A Closer Look 2 (trang 29 - 30 SGK Tiếng Anh lớp 6)
Communication (trang 30 - 31 SGK Tiếng Anh lớp 6)
Skills 2 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 6)
Looking Back (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 6)
Project (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 6)