Tiếng Anh 7 Unit 1 A closer look 2 trang 11, 12 – Global Success 7 Kết nối tri thức




Lời giải bài tập Unit Một lớp 7 A closer look Hai trang 11, 12 trong Unit 1: Hobbies Tiếng Anh 7 Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học trò thuận tiện làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.

Tiếng Anh 7 Unit Một A closer look Hai trang 11, 12 - Global Success 7 Kết nối tri thức

Grammar

The present time

1 (trang 11 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c) (Nối những câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)

Lời giải:

1-b

2-a

3-c

4-a

5-b

Hướng dẫn dịch:

1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra

2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lộ trình/ chương trình

3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thực

4. Lớp yoga của tớ khởi đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lộ trình/ chương trình

5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra

2 (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs (Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)

1. My brother and I (make) a new model every month. 

2. What Lan (do) in her free time? 

3. (have) a drawing lesson every Tuesday. 

4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?

Lời giải:

1- make

2- does…do

3. have

4. doesn’t like

5. Does….start…?

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai và tớ làm một mô phỏng mới mỗi tháng

2. Lan làm gì vào thời kì rảnh của cố đấy

3. Tớ sở hữu lớp vẽ vào mỗi thứ ba

4. Mark ko thích tập judo

5. Lớp tiếng anh của cậu khởi đầu lúc 6 giờ tối đúng ko?

3 (trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)

My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.

Lời giải:

1- enjoys

2- spends

3-don’t like

4- go

5- begins

6-don’t enjoy

Hướng dẫn dịch:

Thành viên trong gia định tớ sở hữu thị hiếu khác nhau. Bố tớ thích làm vườn. Ông ý dành hai tiếng ở vườn mỗi ngày. Mẹ tớ và chị tớ ko thích làm vườn, nhưng họ thích nấu bếp. Họ tới lớp học nấu bếp mỗi chủ nhật. Lớp học của học khởi đầu từ 9 giờ sáng. Tớ ko thích nấu bếp và tớ nấu bếp ko giỏi.

4( trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some (Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng những từ đã cho. Bạn sở hữu thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)

1. sun / set/in/west / every evening. 

2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school? 

3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30. 

4. our science teacher / start / our lessons / Một p.m. / on Fridays. 

5. you / make / model / at / weekend?

Lời giải:

1. The sun sets in the west every evening

2. Do Trang and Minh play basketball everyday after school?

3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10.30

4. Our science teacher starts our lessons at Một p.m on Fridays

5. Do you make models at weekend?

Hướng dẫn dịch:

1. Mặt trời lặn ở hướng Tây vào mỗi buổi tối

2. Hàng ngày Trang và Minh sở hữu chơi bóng rổ sau giờ học ko?

3. Chuyến bay từ thành thị trấn Hồ Chí Minh ko tới lúc 10h30.

4. Thầy giáo khoa học của chúng tớ khởi đầu bài học của chúng tớ lúc Một giờ chiều vào những ngày thứ Sáu

5. Bạn sở hữu làm mô phỏng vào cuối tuần ko?

5(trang 12 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Sentences race

Work in group. (Làm việc theo nhóm)

Hướng dẫn dịch:

1. Đọc những động từ giao viên ở trên bảng

2. Tuần tự tạo câu với những động từ, sử dụng thì hiện tại đơn

3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm sở hữu nhiều điểm nhất thắng lợi)

Hướng dẫn làm bài

Học trò tự tập tành 

Bài giảng: Unit Một A closer look 2 - Kết nối tri thức - Cô Trương Thị Thùy (Thầy giáo VietJack)

  • Từ vựng Unit Một lớp 7

  • Getting Started (trang 8, 9 Tiếng Anh lớp 7): Một Listen and read ... Hai Read the conversation again ...

  • A Closer Look 1 (trang 10, 11 Tiếng Anh lớp 7): Một Complete the word webs below ... Hai Complete the sentences ...

  • Communication (trang 13 Tiếng Anh lớp 7): Một Listen and read the dialogue below ... Hai Work in pairs ...

  • Skills 1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 7): Một Work in pairs ... Hai Read the text about gardening ...

  • Skills 2 (trang 15 Tiếng Anh lớp 7): Một Look at the picture ... Hai Listen to an interview about Trang ‘s hobby ...

  • Looking Back (trang 16 Tiếng Anh lớp 7): Một Complete the sentences with appropriate hobbies ... Hai Write true sentences about ...

  • Project (trang 17 Tiếng Anh lớp 7): Work in group ...

Đã sở hữu lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời thông minh
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều

Nhà băng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com





--- Cập nhật: 03-02-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Global success (Kết nối tri thức) từ website vietjack.com cho từ khoá giải bài tập tiếng anh lớp 7 trang 11.



Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 10, 11, 12 Unit Hai Vocabulary & Grammar sách Global success Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học trò thuận tiện làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Global sucess.

SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit Hai Vocabulary & Grammar - Global success (Kết nối tri thức)

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Write a word or phrase from the box under each picture (Viết một từ hoặc cụm từ trong ô dưới mỗi bức tranh.)

Đáp án:

1. snack (bim bim)

2. house cleaning (dọn nhà)

3. rubbish (rác)

4. fresh vegetables (rau sạch)

5. outdoor activity (hoạt động ngoài trời)

6. fast food (đồ ăn nhanh)

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Add three more words or phrases to each group (Thêm ba từ hoặc cụm từ khác vào mỗi nhóm)

Gợi ý:

1. Fruit and vegetables

pumpkin, carrot, tomato, cauliflower, cucumber ...

2. Healthy activities

brushing your teeth, sleeping 7 - 8 hours a day, eating healthy food, doing sport …

3. Unhealthy activities

eating a lot of salty snacks, going to bed late, eating a lot of fast food, drinking soft drinks every day …

4. Health problems

flu, acne, chapped lips, sunburn, headaches …

Hướng dẫn dịch:

1. Trái cây và rau quả

bí đỏ, cà rốt, cà chua, súp lơ, dưa chuột ...

2. Hoạt động lành mạnh

đánh răng, ngủ 7 - 8 tiếng một ngày, ăn uống lành mạnh, tập thể dục thể thao …

3. Hoạt động ko lành mạnh

ăn nhiều đồ mặn, đi ngủ muộn, ăn nhiều đồ ăn nhanh, uống nước ngọt hàng ngày …

4. Vấn đề sức khỏe

cảm cúm, mụn trứng cá, nứt nẻ môi, cháy nắng, nhức đầu

3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Complete the sentences with the words and phrases below (Hoàn thành những câu với những từ và cụm từ bên dưới)

Đáp án:

1. fit

2. tofu

3. weight

4. bins

5. harms

6. chapped lips

Hướng dẫn dịch:

1. Làm việc nhà là một loại bài tập. Nó giúp bạn giữ được thân hình cân đối.

2. Một số thực phẩm chính của người ăn chay là đậu phụ và rau.

3. Những hoạt động thể chất như chạy giúp bạn giảm cân.

4. Nên sở hữu nhiều thùng ở những nơi công cùng.

5. Đọc sách trong ánh sáng mờ sở hữu hại cho mắt của bạn.

6. Thời tiết lạnh làm da môi nứt nẻ.

4 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Write a correct word or phrase that describes each group of words (Viết một từ hoặc cụm từ đúng mô tả mỗi nhóm từ)

Đáp án:

1. fast food

2. cycling

3. soft drinks

4. acne

5. house cleaning

Hướng dẫn dịch:

1. gà rán và khoai tây cừu, chuỗi nhà hàng, bình dân = thức ăn nhanh

2. xe đạp, mũ bảo hiểm, giày dép, con đường = đi xe đạp

3. đồ uống ngọt sở hữu nhiều gas = nước ngọt

4. nổi mụn đen và trắng trên thân thể của bạn, đặc thù là trên mặt của bạn = mụn trứng cá

5. thanh hao quét bụi, thanh hao, nước, nước lau sàn = thu dọn nhà cửa

5 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại những từ và cụm từ để tạo thành những câu đơn)

1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /

2. do not / have much stress / in the countryside / People /

3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /

4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /

5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /

Đáp án:

1. We eat a lot of garlic to prevent the flu.

2. People in the countryside do not have much stress.

3. You can use eyedrops for your tired eyes.

4. Green tea is a popular drink in my country.

5. Physical activities help keep you strong and active.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta ăn nhiều tỏi để ngăn ngừa cảm cúm.

2. Người dân quê ko sở hữu nhiều căng thẳng.

3. Bạn sở hữu thể sử dụng thuốc nhỏ mắt cho đôi mắt mỏi mệt của mình.

4. Trà xanh là thức uống phổ biến ở nước tôi.

5. Những hoạt động thể chất giúp bạn mạnh mẽ và năng động.

6 (trang 12 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Read and decide if the underlined parts are the subject (S), verb (V), object (O), or adverb (ADV) of the sentences (Đọc và quyết định xem những phần được gạch chân là chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O), hay trạng từ (ADV) của câu)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Cô đấy rửa mặt hai lần một ngày.

2. Chế độ ăn của người châu Á chứa nhiều rau.

3. Em gái tôi sử dụng rất nhiều suncream vào mùa hè.

4. Anh đấy thích đạp xe trong công viên.

5. Mẹ tôi nấu thức ăn với rất ít dầu ăn.

  • A. Pronunciation (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Circle the word with the underlined part pronounced differently ....

  • C. Speaking (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Discuss the tips below. Tick (V) the tips you think good for your health and cross (X) the ones that are not ....

  • D. Reading (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the health tips and complete each statement (1 - 6) with one word from the text....

  • E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Write complete sentences from the prompts ....

Đã sở hữu lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời thông minh
  • (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều

Nhà băng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com





--- Cập nhật: 03-02-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 2 Soạn Anh 7 trang 11, 12 sách Kết nối tri thức với cuộc sống từ website download.vn cho từ khoá giải bài tập tiếng anh lớp 7 trang 11.

Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 2 giúp những em học trò lớp 7 trả lời những thắc mắc trang 11, 12 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: Hobbies trước lúc tới lớp.

Soạn A Closer Look Hai Unit Một lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học trò nhanh chóng nắm vững tri thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và những em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bài 1

Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c). (Nối câu (1-5) với cách sử dụng đúng (a-c).)

1. My sister usually cooks dinner.a. a timetable / programme
2. The train leaves at 10 a.m.
3. The Red River flows through Ha Noi.b. a regular action
4. My yoga class starts at 6 a.m. every Tuesday.
5. We sometimes watch TV on Sundays.c. a general truth

Gợi ý trả lời:

1 - b

2 - a

3 - c

4 - a

5 - b

1. b

My sister usually cooks dinner.

2. a

The train leaves at 10 p.m.

3. c

The Red River flows through Ha Noi.

4. a

My yoga class starts at 6 a.m every Tuesday.

5. b

We sometimes watch TV on Sundays.

Bài 2

Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs. Hoàn thành câu. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn.)

1. My brother and I (build) ________ a new model every month.

2. What _______ Lan (do)______ in her free time?

3. I (have) ________ a drawing lesson every Tuesday.

4. Mark (not like)_______ doing judo.

5. ______ your English lesson (start)______ at 6 p.m.

Gợi ý trả lời:

1. build2. does - do3. have4. doesn't like5. Does - start

1. My brother and I build a new model every month.

(Tôi và anh trai xây dựng một mô phỏng mới mỗi tháng.)

Giảng giải: Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “ my brother and I” số nhiều nên động từ giữ nguyên.

2. What does Lan do in her free time?

(Lan làm gì vào thời kì rảnh?)

Giảng giải: Thì hiện tại đơn thắc mắc Wh-question, chủ ngữ “Lan” số ít nên thêm trợ từ “does”, động từ giữ nguyên.

3. I have a drawing lesson every Tuesday.

(Tôi sở hữu một buổi học vẽ vào Thứ Ba hàng tuần.)

Giảng giải: Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “I” nên động từ giữ nguyên.

4. Mark doesn’t like doing judo.

(Mark ko thích tập judo.)

Giảng giải: Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “Mark” số ít nên thêm “does not”, động từ giữ nguyên.

5. Does your English lesson start at 6 p.m?

(Buổi học tiếng Anh của bạn sở hữu khởi đầu lúc 6 giờ tối ko?)

Giảng giải: Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “your English class” số ít nên thêm “Does” vào đầu câu, động từ giữ nguyên.

Bài 3

Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

My family members have different hobbies. My dad (1.enjoy) _______ gardening. He (2. spend)________ two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like)_______ gardening, but they love cooking. They (4. go) _______ to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) _________ at 9 a.m. I (6. not enjoy)_______ cooking, and I cannot cook very well.

Gợi ý trả lời:

1. enjoys

2. spends

3. don’t like

4. go

5. begins

6. don’t enjoy

My family members have different hobbies. My dad (1) enjoys gardening. He (2) spends two hours in our garden every day. My mum and sister (3) don’t like gardening, but they love cooking. They (4) go to a cooking class every Sunday. Their lesson (5) begins at 9 a.m. I (6) don’t enjoy cooking, and I cannot cook very well.

Giảng giải:

(2) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “he” số ít nên động từ “spend” thêm “-s” ⇒ spends

(3) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “my mum and sister” số nhiều nên thêm “don’t”, động từ giữ nguyên ⇒ don’t like

(4) Thì hiện tại đơn câu khẳng định, chủ ngữ “they” số nhiều nên động từ giữ nguyên ⇒ go

(6) Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “I” số nhiều nên thêm “don’t”, động từ giữ nguyên ⇒ don’t enjoy

Hướng dẫn dịch:

Những thành viên trong gia đình tôi sở hữu những thị hiếu khác nhau. Bố tôi thích làm vườn. Ông đấy dành hai giờ trong khu vườn của chúng tôi mỗi ngày. Mẹ và em gái tôi ko thích làm vườn nhưng họ thích nấu bếp. Họ tới một lớp học nấu bếp vào Chủ nhật hàng tuần. Buổi học của họ khởi đầu lúc 9 giờ sáng. Tôi ko thích nấu bếp và tôi cũng ko thể nấu bếp ngon.

Bài 4

Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Hoàn thành câu, sử dụng từ và cụm từ đã cho. Bạn sở hữu thể thay đổi hoặc thêm từ.)

1. sun / set / in / west / every evening.

2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?

3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30.

4. our science teacher / start / our lessons / Một p.m / on Friday.

5. you / make / model / at / weekend?

Gợi ý trả lời:

1. The sun sets in the west every evening.

(Mặt trời lặn ở hướng Tây mỗi buổi tối.)

Giảng giải:

  • Thì hiện tại đơn câu khẳng định chủ ngữ “sun” số ít nên động từ “set” thêm “-s” => sets
  • Trước danh từ chỉ sự vật duy nhất ta tiêu dùng mạo từ “the” => the sun: mặt trời
  • Trước danh từ chỉ phương hướng ta tiêu dùng mạo từ “the” => the west: hướng tây

2. Do Trang and Minh play basketball every day after school?

(Trang và Minh sở hữu chơi bóng rổ sau giờ học ko?)

3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10:30.

(Chuyến bay từ thành thị trấn Hồ Chí Minh ko tới lúc 10:30.)

Giảng giải:

  • Thì hiện tại đơn câu phủ định, chủ ngữ “Ho Chi Minh city” số ít nên thêm “doesn’t”, động từ giữ nguyên. => doesn’t arrive
  • Trước danh từ đã xác định ta tiêu dùng mạo từ “the” => the flight from HCM city: chuyến bay từ thành thị trấn HCM.

4. Our science teacher starts our lessons at Một p.m on Friday.

(Thầy giáo khoa học của chúng tôi khởi đầu bài học lúc Một giờ chiều thứ Sáu.)

Giảng giải:

5. Do you make a model at the weekend?

(Bạn sở hữu làm mô phỏng vào cuối tuần ko?)

Giảng giải:

  • Thì hiện tại đơn câu nghi vấn, chủ ngữ “you” số nhiều nên thêm “Do” vào đầu câu, động từ giữ nguyên => make
  • “model” số ít nên ta tiêu dùng “a” => a model: một chiếc mô phỏng

Bài 5

Sentence race. Work in groups. (Cuộc đua câu. Làm việc theo nhóm.)

1. Read the verb the teacher writes on the board.

(Đọc động từ thầy giáo viết trên bảng.)

2. Take turns to make a sentence with the verb, using the present simple.

(Tuần tự đặt một câu với động từ, sử dụng thì hiện tại đơn.)

3. Get one point for each correct sentence. The student with the most points wins.

(Mỗi câu đúng được Một điểm. Học trò sở hữu nhiều điểm nhất sẽ thắng lợi.)

Gợi ý trả lời:

1. go

I go to school at 7 a.m every day.

(Tôi tới trường lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.)

2. watch.

My brother watches TV at the weekend.

(Em trai tôi xem TV vào cuối tuần.)

3. listen

My father usually listens to music.

(Bố tôi thường xuyên nghe nhạc)

4. play

We play football every Sunday morning.

(Chúng tôi chơi bóng đá vào sáng Chủ nhật hàng tuần.)


--- Cập nhật: 03-02-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Communication (phần 1-4 trang 11 SGK Tiếng Anh 7 mới) từ website sachgiaibaitap.com cho từ khoá giải bài tập tiếng anh lớp 7 trang 11.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Unit 7 lớp 7: Communication(phần 1 → 4 trang 11 SGK Tiếng Anh 7 mới)

1. Look at the flags of some countries. Give the names of these countries.

1. The UK2. Australia3. India4. Thailand5. Malaysia

2. Why do these countries drive on the left? Listen to the text then write your answer below.

Bài nghe:

Reasons why this happened: (Những lí do cho việc này:)

1. Some countries use the same system as the UK.

2. Many people are right-handed (in the past, this meant they could ride a horse using mainly their left hand, and could more easily use their right hand to carry a sword.)

3. Look at the strange driving laws below. Five of them are true, but one is false. In pairs, can you find the false driving law?

1. In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof.T

2. It is illegal for women to drive in Saudi Arabia. T

3. You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand. T

4. In Spain, people who wear glasses have to carry a spare pair in the car. T

5. In South Africa, you have to let animals go first. T

6. In France, you can only reverse your car on Sundays. F

4. Now, work in groups. Discuss the laws and put them in order from the strangest (No l) to the least strange (No 5). Are there strange rules in Viet Nam?

No. (số thứ tự)Laws (luật)
1The most strangest law is “You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand”. (Luật kì lạ nhất là “Bạn phải mặc áo sơ mi hoặc áo phông khí tài xế) It is a little crazy because if you forget to wear a shirt or a T-shirt, you can’t drive. It’s inconvenient. (Nó khá kì lạ bời vì nếu bạn quên mặc áo sơ mi hoặc áo phông, bạn ko được tài xế. Điều này thật bất tiện.)
2In Spain, people wearing glasses have to carry a spare pair in the car. It is a little strange. (Ở Tây Ban Nha, những người đeo kính phải mang theo một kính dự phòng)
3The law “In South Africa, you have to let animals go first” is strange. It’s because animals are the first priority, not humans, (Luật “Ở Nam Phi, bạn phải nhường động vật đi trước” thật kì lạ. Điều đó tức là động vật được ưu tiên số 1, ko phải con người.)
4It’s illegal for women to drive in Saudi Arabia. It’s strange and unfair for women. (Phụ nữ tài xế ở Ả Rập là phi pháp. Điều này kì lạ và ko công bằng đối với phụ nữ.)
5In Alaska, you are not allowed to drive with a dog on the roof. I think it’s good because it’s safe for the humans and the dogs. (Ở Alaska, bạn ko được phép tài xế lúc để một chú chó trên mui. Tôi nghĩ rằng điều đó tốt bới vì tương tự thì an toàn cho cả người và chó.)

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *