Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 46, 47 Unit 6 Reading sách Global success Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học trò tiện dụng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 7 trang 46, 47 Unit 6 Reading - Global success (Kết nối tri thức)
1 (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Complete the passage with the words in the box (Hoàn thành đoạn văn với những từ trong hộp)
Đáp án:
1. visit | 2. activities | 3. students |
4. talking | 5. learnt | 6. experience |
Hướng dẫn dịch:
Năm ngoái, chúng tôi đã tới thăm trường THCS Thảo Điền dành cho học trò khiếm thị. Trước chuyến thăm, chúng tôi đã dành thời kì tìm hiểu về những hoạt động ngoài trời mà học trò làm ở đó.
Trong chuyến thăm của chúng tôi, chúng tôi đã rất ngạc nhiên lúc thấy rằng những sinh viên sở hữu thể tương tác với chúng tôi một cách tiện dụng. Họ rất thích trò chuyện với chúng tôi lúc tô, vẽ, làm hoa quả bằng đất sét và làm nghệ thuật bằng giấy. Họ thậm chí đã học một số từ tiếng Anh về trái cây.
Mặc dù đó là một chuyến thăm ngắn, chúng tôi đã sở hữu một kinh nghiệm tốt lúc làm việc với những học trò khiếm thị trong cùng đồng của chúng tôi.
2 (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Read the conversation and then circle the best option (A, B, or C) to complete each of the sentences (Đọc đoạn hội thoại rồi khoanh tròn vào lựa chọn tốt nhất (A, B hoặc C) để hoàn thành mỗi câu)
Hướng dẫn dịch:
Mai và Phong: Chào buổi sáng, thầy Lâm.
Thầy Lâm: Chào buổi sáng. Chào mừng tới với trường THCS Hùng Vương.
Mai: Thầy Lâm, thầy sở hữu thể cho chúng em biết vài điều về trường được ko?
Thầy Lâm: À, nó được thành lập vào năm 1957. Vì vậy nó là một trong những trường trung học cơ sở vật chất lâu đời nhất của thành phường.
Phong: Mang bao nhiêu học trò? Và chúng như thế nào ạ?
Thầy Lâm: Hơn hai nghìn học trò. Hầu hết họ đều thông minh và siêng năng. Họ cũng rất năng động. Họ thực hiện rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Phong: Nghe thú vị thật đấy. Em ước em sở hữu thể học ở đây.
Thầy Lâm: À, để được vào học tại trường, những em phải trải qua một kỳ thi đầu vào.
Phong: Vâng, em hiểu… Và…
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Trường THCS Hùng Vương là một trong những trường THCS lâu đời nhất của thành phường.
2. Số học trò của trường hơn 2000 em.
3. Hầu hết những học trò đều thông minh và siêng năng.
4. Những sinh viên ko chỉ học tập mà còn hoạt động ngoài trời.
5. Để theo học tại trường, học trò phải trải qua một kỳ thi đầu vào.
3 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Read the passage and write answers to the questions (Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho những nghi vấn)
Hướng dẫn dịch:
Trường trung học Westminster là một ngôi trường nổi tiếng ở Anh. Nó nằm ở trung tâm của London, kế bên Tòa nhà Quốc hội. Trường sở hữu một số cơ sở vật chất vật chất hiện đại như nhà thi đấu thể thao mới, sân gôn, trung tâm khoa học, nhà hát to, trung tâm âm nhạc.
Mang 740 học trò trong trường. Họ thông minh và siêng năng. Để được vào học tại trường, những em phải trải qua kỳ thi đầu vào và phỏng vấn. Tất cả học trò phải thi cuối kỳ những môn khoa học, toán, tiếng Anh, văn và tiếng Pháp hoặc tiếng Đức. Họ cũng tham gia một số hoạt động ngoài trời như không gôn, trồng hoa hay chèo thuyền trên sông Thames.
Đáp án:
1. It is in the heart of London, next to the Houses of Parliament.
2. It has some modern facilities such as a new sports hall, a golf course, a science centre, a large theatre, and a music centre.
3. They are intelligent and hard-working.
4. They have to pass an entrance exam and an interview.
5. They take part in some outdoor activities such as playing golf, growing flowers or rowing on the Thames.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường Trung học Westminster ở đâu?
- Nó nằm ở trung tâm của Luân Đôn, kế bên Tòa nhà Quốc hội.
2. Trường sở hữu những cơ sở vật chất vật chất gì?
- Nó sở hữu một số cơ sở vật chất vật chất hiện đại như một nhà thi đấu thể thao mới, một sân gôn, một trung tâm khoa học, một nhà hát to và một trung tâm âm nhạc.
3. Những học trò thích gì?
- Họ thông minh và siêng năng.
4. Những học trò phải làm gì để sở hữu thể học ở trường?
- Họ phải vượt qua một bài rà soát đầu vào và một cuộc phỏng vấn.
5. Họ tham gia những hoạt động ngoài trời nào?
- Họ tham gia một số hoạt động ngoài trời như không gôn, trồng hoa hoặc chèo thuyền trên sông Thames.
A. Pronunciation (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the words with letter(s) which sound(s) /tʃ/ and /dʒ/....
B. Vocabulary & Grammar (trang 43, 44, 45 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Complete the sentences with phrases from the box. There are some extra phrases ....
C. Speaking (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the questions (1 - 6) with the answers (a - f). Then practise them with your partner ....
E. Writing (trang 47, 48 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Write the answers to the questions about your school....
Đã sở hữu lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời thông minh
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Nhà băng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 sở hữu đáp án
--- Cập nhật: 17-03-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Tiếng Anh 7 Unit 4 Skills 1 (trang 46) - Tiếng Anh 7 Global Success từ website vietjack.com cho từ khoá giải bài tập tiếng anh lớp 7 trang 46.
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Skills Một trang 46 trong Unit 4: Music and arts Tiếng Anh 7 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học trò tiện dụng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.
Tiếng Anh 7 Unit 4 Skills 1 (trang 46) - Tiếng Anh 7 Global Success
Reading
1 (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Look at the picture. Discuss the questions below with a partner. What does each photo show? Do you like it? ( Quan sát bức tranh. Thảo luận nghi vấn dưới đây với bạn cùng nhóm.
Mỗi bức tranh thể hiện điều gì? Bạn sở hữu thích nó ko?)
Lời giải:
Photos show traditional activities of Vietnam such as puppet show and Quan Ho singing.
Hướng dẫn dịch:
Hình ảnh thể hiện những hoạt động truyền thống của Việt Nam như múa rối và hát quan họ.
2 (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the email and match the highlighted words with their meanings ( Đọc email và nối những từ in đậm với nghĩa của nó)
Lời giải:
Fantastic- nice, interesting | Performed- showed and presented |
Festival- event or celebration | Traditional- following tradition |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Sue,
Mọi chuyện thế nào? Tớ đã tới Việt Nam ba ngày trước và mọi thứ thật xuất sắc.
Ngày hôm qua, tớ đã đi tới xem múa rối ở nhà hát trung tâm Hà Nội. Màn trình diễn thật tuyệt vời. Những nghệ sĩ trình diễn ở hồ bơi. Họ đứng ở phía sau màn hình. Họ sử dụng những dây dưới nước để kiểm soát những con rối và để chúng di chuyển trên nước. Màn trình diễn về hoạt động trồng lúa và những lễ hội về một ngôi làng. Mọi người nói rằng những màn trình diễn thường về cuộc sống thường ngày ở nóng thôn ở Việt Nam. Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật truyền thống. Mọ người yêu nó và hầu hết những khách du lịch tới Việt Nam thích xem nó. Tớ ước bạn bạn ở cùng tớ.
Gặp bạn tuần sau nhé.
Yêu cậu.
Mary
3 (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the email again and answer the questions ( Đọc email lại một lần nữa và trả lời nghi vấn)
1. Who went to see a water puppet show yesterday?
2. Where did the water puppet show take place?
3. Who controlled the puppet?
4. What are water puppets show normally about?
5. Is water puppetry a traditional Vietnamese art form?
Lời giải:
1. Sue went to see a water puppet show yesterday
2. It took place at a theater in the center of Hanoi
3. The artists controlled the puppet
4. They are normally about rice farming and everyday life in the countryside of Vietnam.
5. Yes, it is
Giảng giải:
1. Thông tin: Yesterday I went to see a puppet show….
2. Thông tin: … a puppet show at a theatre in the centre of Ha Noi….
3. Thông tin: The artists performed the show in a pool ….They used strings under the water to control the puppets.
4. Thông tin: … these shows are normally about everyday life in the countryside of Viet Nam.
5. Thông tin: Water puppetry is a special traditional art form.
Hướng dẫn dịch:
1. Sue hôm qua đi xem múa rối nước
2. Diễn ra tại một nhà hát ở trung tâm Hà Nội
3. Những nghệ sĩ đã điều khiển con rối
4. Họ thường nói về việc trồng lúa và cuộc sống hàng ngày ở vùng nông thôn Việt Nam.
5. Đúng
Speaking
4 (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about Mark’s school musical performance last year. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về màn trình diễn âm nhạc của Mark vào năm ngoái)
Mark's school performance
Time: Sat night
Duration: 3 hours Place: schoolyard
Items performed: plays, dances, songs, magic,...
Hướng dẫn làm bài:
A: Where did it take place?
B: It took place on schoolyard
A: What did it perform?
B: It had plays, dances, songs and magics
Hướng dẫn dịch:
A: Nó đã diễn ra ở đâu?
B: Nó diễn ra trên sân trường
A: Nó đã thực hiện những gì?
B: Nó sở hữu những vở kịch, điệu nhảy, bài hát và phép thuật
5 (trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Your school is going to have a musical performance to celebrate Teacher’s Day. Work in groups. Make a plan for the performance and talk about the items you will contribute (Trường học của bạn sẽ sở hữu một buổi trình diễn âm nhạc để kỷ niệm Ngày Nhà giáo. Làm việc nhóm. Lập kế hoạch cho buổi trình diễn và nói về những hạng mục bạn sẽ đóng góp)
Hướng dẫn làm bài:
Time: 8am Saturday
Duration: 3 hours
Place: school hall
Item contributed: plays, songs, dances
Bài giảng: Unit 4 Skills 1 - Kết nối tri thức - Cô Trương Thị Thùy (Thầy giáo VietJack)
Từ vựng Unit 4 lớp 7
Getting Started (trang 40, 41 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read... 2. What are Trang and Nick talking about?
A Closer Look 1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and repeat these words and phrases... 2. Match a word in A with a word or phrase in B
A Closer Look 2 (trang 43, 44 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write like, as, or different in the gaps... 2. Finish the second sentence in each pair
Communication (trang 45 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the dialogue... 2. Work in pairs
Skills 2 (trang 47 Tiếng Anh lớp 7): 1. Discuss the question below with a partner... 2. Listen to a man talking about street painting and tick the words you hear
Looking Back (trang 48 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write a word or phrase in each blank to go with given words... 2. Fill in each gap with a word or phrase from the box to complete the passage
Project (trang 49 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs... 2. Work in groups. Imagine that you are going to organize a music show
Đã sở hữu lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời thông minh
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Nhà băng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
--- Cập nhật: 17-03-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Giải Tiếng Anh 7 Unit 4 Skills 1 trang 46 Global Success Kết nối tri thức từ website tailieu.com cho từ khoá giải bài tập tiếng anh lớp 7 trang 46.
Hướng dẫn trả lời những bài tập, nghi vấn trong Unit 4 Skills Một lớp 7 Global Success bộ Kết nối tri thức chuẩn xác nhất, mời những em học trò và thầy cô tham khảo.
Soạn Unit 4 Skills Một lớp 7 Global Success
Reading
1 ( trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Look at the picture. Discuss the questions below with a partner. What does each photo show? Do you like it? ( Quan sát bức tranh. Thảo luận nghi vấn dưới đây với bạn cùng nhóm.
Mỗi bức tranh thể hiện điều gì? Bạn sở hữu thích nó ko?)
Lời giải:
Photos show traditional activities of Vietnam such as puppet show and Quan Ho singing.
Hướng dẫn dịch:
Hình ảnh thể hiện những hoạt động truyền thống của Việt Nam như múa rối và hát quan họ.
2 ( trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the email and match the highlighted words with their meanings ( Đọc email và nối những từ in đậm với nghĩa của nó)
Lời giải:
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Sue,
Mọi chuyện thế nào? Tớ đã tới Việt Nam ba ngày trước và mọi thứ thật xuất sắc.
Ngày hôm qua, tớ đã đi tới xem múa rối ở nhà hát trung tâm Hà Nội. Màn trình diễn thật tuyệt vời. Những nghệ sĩ trình diễn ở hồ bơi. Họ đứng ở phía sau màn hình. Họ sử dụng những dây dưới nước để kiểm soát những con rối và để chúng di chuyển trên nước. Màn trình diễn về hoạt động trồng lúa và những lễ hội về một ngôi làng. Mọi người nói rằng những màn trình diễn thường về cuộc sống thường ngày ở nóng thôn ở Việt Nam. Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật truyền thống. Mọ người yêu nó và hầu hết những khách du lịch tới Việt Nam thích xem nó. Tớ ước bạn bạn ở cùng tớ.
Gặp bạn tuần sau nhé.
Yêu cậu.
Mary
3 ( trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the email again and answer the questions ( Đọc email lại một lần nữa và trả lời nghi vấn)
1. Who went to see a water puppet show yesterday?
2. Where did the water puppet show take place?
3. Who controlled the puppet?
4. What are water puppets show normally about?
5. Is water puppetry a traditional Vietnamese art form?
Hướng dẫn trả lời
1. Sue went to see a water puppet show yesterday
2. It took place at a theater in the center of Hanoi
3. The artists controlled the puppet
4. They are normally about rice farming and everyday life in the countryside of Vietnam.
5. Yes, it is
Hướng dẫn dịch:
1. Sue hôm qua đi xem múa rối nước
2. Diễn ra tại một nhà hát ở trung tâm Hà Nội
3. Những nghệ sĩ đã điều khiển con rối
4. Họ thường nói về việc trồng lúa và cuộc sống hàng ngày ở vùng nông thôn Việt Nam.
5. Đúng
Speaking
4 ( trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about Mark’s school musical performance last year. ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về màn trình diễn âm nhạc của Mark vào năm ngoài)
Mark's school performance
Time: Sat night
Duration: 3 hours Place: schoolyard
Items performed: plays, dances, songs, magic,...
Hướng dẫn làm bài
A: Where did it take place?
B: It took place on schoolyard
A: What did it perform?
B: It had plays, dances, songs and magics
Hướng dẫn dịch:
A: Nó đã diễn ra ở đâu?
B: Nó diễn ra trên sân trường
A: Nó đã thực hiện những gì?
B: Nó sở hữu những vở kịch, điệu nhảy, bài hát và phép thuật
5 ( trang 46 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Your school is going to have a musical performance to celebrate Teacher’s Day. Work in groups. Make a plan for the performance and talk about the items you will contribute (Trường học của bạn sẽ sở hữu một buổi trình diễn âm nhạc để kỷ niệm Ngày Nhà giáo. Làm việc nhóm. Lập kế hoạch cho buổi trình diễn và nói về những hạng mục bạn sẽ đóng góp)
Hướng dẫn làm bài
Time: 8am Saturday
Duration: 3 hours
Place: school hall
Item contributed: plays, songs, dances
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Unit 4 lớp 7 Skills Một trang 46 - Global Success file PDF hoàn toàn miễn phí.