Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar Unit 8 mang đáp án và lời giải chi tiết
VOCABULARY AND GRAMMAR
Một In each group, cross out the word which does not normally go with the key one.
[ Trong mỗi nhóm, gạch bỏ một từ không đi với từ ở trung tâm]
Đáp án:
1.places: nơi chốn
Thu hút: sự đầu tư, du khách, sự chú ý
2. schedule: lộ trình
sự kiện/ màn trình diễn/ du lịch văn hóa
3. a festival: lễ hội
Chơi: kèn của mục tử/ những trò chơi vùng cao, trống
4. puzzles: câu đố
Vùng đất/ sự biến mất/hồ bí hiểm
5. a performance: màn trình diễn
Tới thăm: Một trại gia súc, Disneyland, làng Maori
6. capital: thủ đô
Toàn cầu/ kỳ quan/ vẻ đẹp: tự nhiên
Hai Complete each sentence with one of the combinations in.
[ Hoàn thành mỗi câu với 1 từ kết hợp với nó]
Đáp án:
1.to attract visitors
Một điểm du lịch cần mẫu gì đó đặc trưng như là Một lâu đài bỏ không hay Một mạch phun nước để thu hút du khách.
2. to play the bagpipes
Tôi đã từng quyết tâm chơi đàn của mục tử, một loại ống truyền thống của người Scotland. Nó nghe rất buồn cười.
3. to visit Disneyland
Chúng tôi muốn tới thăm quan Disneyland, một công viên tiêu khiển nổi tiếng.
4. cultural tourism
Mang nhiều loại hình du lịch chẳng hạn như: du lịch sinh thái, du lịch thời trang và du lịch văn hóa.
5. mysterious disappearance
Sự biến mất bí hiểm của Amelia Earhart và phi cơ của bà đấy năm 1937 đã tạo ra nhiều lý thuyết.
6. natural wonder
Mỏm đá Canyon là một kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng ở bang Arizona, Mỹ.
3 Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the sentences.
[ Chọn đáp án đúng A, B, hoặc D để hoàn thành mỗi câu ]
Đáp án:
1.C
Alaska có nhẽ là bang đáng ngạc nhiên nhất ở Mỹ. Nó mang hơn 3 triệu hồ nước.
2. C
Truyền thống cũ của người xông nhà vẫn còn được thực hiện ngày nay ở Scotland.
3. A
Ở Canada, việc phục vụ cà phê ở cuối một buổi tối là tín hiệu cho thấy đã tới lúc những du khách nên rời khỏi.
4. B
Người Maori ở New Zealand chào nhau bằng cách chạm vào mũi họ.
5. C
Châu Úc là sự kết hợp của 7 bang.
6. A
Mang hình lá phong màu đỏ trên quốc kỳ của Canada.
4 Find one word that does not belong to each group.
[ Tìm một từ không thuộc vào mỗi nhóm]
Đáp án:
1.B
A. người Trung Quốc
B. biệt ngữ liên quan tới máy tính
C. người Nhật Bản
D. người Ý trung nhân Đào Nha
2. D
A. thuộc về quốc tế
B. thuộc về địa phương
C. thuộc về quốc gia
D. thuộc về thiên nhiên
3. D
A. Tuyệt vời!
B. Tuyệt!
C. Hay thật!
D. Cứng cáp rồi!
4. B
A. bí hiểm
B. rõ ràng
C. bối rối
D. nghi vấn
5. C
A. quang quẻ cảnh
B. phong cảnh
C. văn hóa
D. cảnh vật
6. A
A.sa mạc
B. lâu đài bỏ không
C. hồ nước
D. toàn cầu khó hiểu
5 Complete the sentences with the correct tense of the verbs in bold.
[ Hoàn thành các câu với thì đúng của động từ in đậm]
Đáp án:
1.turn/ are turning
Mùa thu ở quê tôi rất đẹp. Tôi thích nó lúc tất cả lá đều chuyển sang màu đỏ hay vàng.
2. is hopping
Quan sát con kangaroo kìa. Nó đang nhảy lò cò trên chân sau.
3. celebrates
Mỹ tổ chức Ngày độc lập/ ngày quốc khánh vào ngày 4 tháng 7.
4. has increased
Dân số của Auckland đã tăng lên sắp 1,5 triệu người.
5. has produced
Phim trường Walt Disney, đơn vị điện ảnh nổi tiếng, đã sản xuất hàng trăm phim hoạt hình cho trẻ em.
6. are working
Hiện tại chúng tôi đang làm việc siêng năng để chuẩn bị cho lễ hội văn hóa hằng năm của chúng tôi.
6 Use the verbs in bold to complete the following pairs of sentences
[ Sử dụng các động từ in đậm để hoàn thành những câu sau]
Đáp án:
1.
A.has
Luân Đôn mang dân số 8 triệu người
B. are having
Năm nay chúng tôi mang nhiều du khách quốc tế hơn tới tham gia lễ hội âm nhạc.
2.
A. have lived
Inuit hay người Eskimo, sống ở những đảo của nước Mỹ và Canada khoảng hàng nghìn năm.
B. live
Gấu Bắc Cực sống ở Bắc Cực.
3.
A. celebrates
Năm nay trường chúng tôi kỷ niệm 30 năm thành lập trường vào tháng 5.
B. are celebrating
- Nick, tôi mang thể nghe thấy tiếng nhạc và trò chuyện. Bạn đang mang tiệc à?
- Ừm, Nicole và mình kỷ niệm 10 năm ngày cưới.
4.
A. has attracted
Quái vật huyền thoại của Loch Ness ở Scotland thu hút hàng triệu du khách.
B. attratcs
Mùi thơm của hoa thường thu hút những loài sâu bọ, đặc trưng là con ong.
5.
A. enjoy
Tôi luôn thích Lễ hội gia đình sinh vật nhỏ ở sở thú Luân Đôn. Ở đó rất vui.
B. is enjoying
Tôi chắc rằng anh đấy đang thích thú với tàu hỏa đồ chơi điện tử mới. Thằng bé trông rất vui.
Bài tiếp theo