Giải sách bài tập Khoa học 6 Bài 8: Thời trang
Haylamdo soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Khoa học lớp 6 Bài 8: Thời trang bộ sách Chân trời thông minh, chi tiết được những Thầy giáo soạn bám sát sách bài tập Khoa học 6 sẽ giúp học trò thuận tiện làm bài tập về nhà trong SBT Khoa học 6.
Câu Một trang 37 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống
chất liệu, màu sắc, vóc dáng, kiểu y phục, xã hội, thích hợp, hình ảnh, nhất định, thời trang.
Thời trang là những (1) …… được nhiều người ưa thích và sử dụng phổ biến trong xã hội trong một khoảng thời kì (2) …….. thời trang được thể hiện qua kiểu dáng, màu sắc, (3) ……, họa tiết, … của y phục. Thời trang mang thể thích hợp với người này nhưng ko (4) ….. với người khác. Nếu mặc y phục theo thời trang nhưng ko thích hợp với (5) …. của mình thì mang thể vừa tốn tiền sắm sắm y phục, vừa làm xấu (6) …… của mình trong mắt mọi người.
Trả lời:
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống theo bảng sau:
Vị trí | Điền từ |
1 | Kiểu y phục |
2 | Nhất định |
3 | Chất liệu |
4 | Thích hợp |
5 | Vóc dáng |
6 | Hình ảnh |
Câu Hai trang 37 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của y phục mang sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng
B. Họa tiết
C. Độ dài
D. Cả 3 chi tiết trên
Trả lời:
Đáp án: A
Vì họa tiết và độ dài ko mang thay đổi gì.
Câu 3 trang 37 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Kể tên những loại thời trang mà em biết.
Trả lời:
Những loại thời trang mà em biết là:
- Thời trang thanh xuân
- Thời trang thu đông
- Thời trang công sở
- Thời trang trẻ em.
Câu 4 trang 37 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và thị hiếu tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về
A. Kiểu dáng thời trang
B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang
D. Phụ kiện thời trang
Trả lời:
Đáp án: C
Vì: phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và thị hiếu để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.
Câu 5 trang 38 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Nối tên phong cách thời trang với những mô tả sau cho thích hợp
Phong cách thời trang | Mô tả | |
1. Phong cách thuần tuý | a. Y phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc | |
2. Phong cách thể thao | b. Y phục được thiết kế thuần tuý, mang những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động | |
3. Phong cách dân gian | c. Y phục được thiết kế thuần tuý, thường chỉ mang một màu, ko mang nhiều đường nét trang trí. |
Trả lời:
Nối tên phong cách thời trang với những mô tả cho thích hợp:
Phong cách thời trang |
1. Phong cách thuần tuý c. Y phục được thiết kế thuần tuý, thường chỉ mang một màu, ko mang nhiều đường nét trang trí. |
2. Phong cách thể thao b. Y phục được thiết kế thuần tuý, mang những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động |
3. Phong cách dân gian a. Y phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc |
Câu 6 trang 38 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Thời trang thể hiện tính cách của người mặc như thế nào? Em hãy đánh dấu √ vào ô trống trước những câu trả lời mà em cho là đúng.
Y phục mang thể giúp ta biết được công việc mà người mặc đang làm (tới công sở, đi học, đi chơi, tập thể thao, đi lao động, …) | |
Y phục mang thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự thuần tuý hay ko. | |
Y phục mang thể giúp ta biết được người mặc tới từ quốc gia nào | |
Y phục mang thể giúp ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc | |
Y phục mang thể cho thấy người mặc mang tính cách trẻ trung, năng động | |
Y phục mang thể cho thấy người mặc mang tính cách cẩu thả |
Trả lời:
Thời trang thể hiện tính cách của người mặc:
Y phục mang thể giúp ta biết được công việc mà người mặc đang làm (tới công sở, đi học, đi chơi, tập thể thao, đi lao động, …) | |
√ | Y phục mang thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự thuần tuý hay ko. |
Y phục mang thể giúp ta biết được người mặc tới từ quốc gia nào | |
Y phục mang thể giúp ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc | |
√ | Y phục mang thể cho thấy người mặc mang tính cách trẻ trung, năng động |
√ | Y phục mang thể cho thấy người mặc mang tính cách cẩu thả |
Câu 7 trang 38 sách bài tập Khoa học 6 - Chân trời thông minh: Viết số thứ tự cho thích hợp với những bước chọn y phục theo thời trang (số Một đã được viết sẵn)
(1) | Xác định đặc điểm về vóc dáng của người mặc |
Chọn kiểu may | |
Chọn vật dụng đi kèm | |
Chọn loại vải | |
Chọn màu sắc, hoa văn của vải | |
Xác định loại y phục thích hợp với người mặc | |
Xác định phong cách thời trang của người mặc |
Trả lời:
Viết số thứ tự cho thích hợp với những bước chọn y phục theo thời trang (số Một đã được viết sẵn)
(1) | Xác định đặc điểm về vóc dáng của người mặc |
(4) | Chọn kiểu may |
(7) | Chọn vật dụng đi kèm |
(6) | Chọn loại vải |
(5) | Chọn màu sắc, hoa văn của vải |
(3) | Xác định loại y phục thích hợp với người mặc |
(2) | Xác định phong cách thời trang của người mặc |
--- Cập nhật: 17-03-2023 --- edu.dinhthienbao.com tìm được thêm bài viết Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục - Kết nối tri thức từ website haylamdo.com cho từ khoá giải vở bài tập kỹ thuật 6 bài 8.
Giải sách bài tập Khoa học lớp 6 Bài 8: Sử dụng và bảo quản y phục
Qua lời giải sách bài tập Khoa học lớp 6 Bài 8: Sử dụng và bảo quản y phục bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được soạn bám sát sách bài tập Khoa học 6 sẽ giúp những bạn làm bài tập trong SBT Khoa học 6 thuận tiện hơn.
Câu Một trang 19 sách bài tập Khoa học 6: Sử dụng những cụm từ sau để mô tả đặc điểm của những chiếc áo trong Bảng 8.Một và chỉ ra tác động của chúng tới cảm giác về vóc dáng người mặc:
Kẻ ngang, kiểu dáng vừa sát thân thể, kiểu thụng, kẻ sọc, tay bồng, màu sáng, màu tối, gầy đi, béo ra, cao lên, thấp xuống.
Trả lời:
Sử dụng những cụm từ sau để mô tả đặc điểm của những chiếc áo trong Bảng 8.Một và chỉ ra tác động của chúng tới cảm giác về vóc dáng người mặc:
Y phục | a | b | c |
Đặc điểm | Kẻ ngang, kiểu thụng, màu sáng | Kẻ dọc, kiểu dáng vừa sát thân thể, màu tối | Tay bồng, màu sáng, kiểu thụng |
Tạo cảm giác | Béo ra, thấp xuống | Gầy đi, cao lên | Béo ra, thấp xuống |
Câu Hai trang 19 sách bài tập Khoa học 6: Việc lựa chọn y phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Khả năng tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng thân thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, thị hiếu, điều kiện làm việc, tài chính.
Trả lời:
Đáp án: D
Vì: việc lựa chọn y phục ko phụ thuộc vào khuôn mặt, mốt thời trang.
Câu 3 trang 20 sách bài tập Khoa học 6: Sử dụng những cụm từ sau để mô tả đặc điểm những bộ y phục trong Bảng 8.Hai và cho biết hoàn cảnh sử dụng chúng
Thuần tuý, đẹp, rộng, thoải mái, trọng thể, dễ hoạt động, dự lễ hội, lao động, ở nhà
Trả lời:
Sử dụng những cụm từ sau để mô tả đặc điểm những bộ y phục trong Bảng 8.Hai và
hoàn cảnh sử dụng chúng
Y phục | a | b | c |
Đặc điểm | Thuần tuý, rộng, dễ hoạt động | Thuần tuý, thoải mái | Đẹp, trọng thể |
Hoàn cảnh sử dụng | Lao động | Ở nhà | Dự lễ hội |
Câu 4 trang 20 sách bài tập Khoa học 6: Hãy cho biết những bộ y phục trong hình sau mang thể được sử dụng trong hoàn cảnh nào. Em mang sử dụng những bộ y phục này để đi học ở trường ko? Vì sao?
Trả lời:
- Hoàn cảnh sử dụng của những bộ y phục trên:
+ Bộ y phục a: sử dụng lúc đi chơi, dự lễ hội.
+ Bộ y phục b: sử dụng lúc ở nhà.
- Ko sử dụng những bộ y phục này để đi học ở trường.
- Giảng giải: y phục đi học cần kiểu dáng thuần tuý, gọn ghẽ, dễ hoạt động nhưng vẫn đảm bảo lịch sự.
Câu 5 trang 20 sách bài tập Khoa học 6: So sánh ưu, nhược điểm của hai phương pháp : phơi và sấy quần áo trong Bảng 8.3.
Trả lời:
So sánh ưu, nhược điểm của hai phương pháp : phơi và sấy quần áo trong Bảng 8.3
Phơi quần áo | Sấy quần áo | |
Ưu điểm | Tiết kiệm giá bán | - Ko phụ thuộc vào thời tiết - Thời kì khô nhanh |
Nhược điểm | - Phụ thuộc vào thời tiết - Tốn nhiều thời kì | - Tiêu hao điện năng |
Câu 6 trang 21 sách bài tập Khoa học 6: Vì sao lúc là quần áo, cần điều chỉnh nhiệt độ của bàn là thích hợp với từng loại vải?
Trả lời:
Lúc là quần áo, cần điều chỉnh nhiệt độ của bàn là thích hợp với từng loại vải vì:
- Nếu để nhiệt độ cao hơn quy định sẽ dễ làm hỏng quần áo.
- Nếu để nhiệt độ thấp hơn quy định sẽ khó làm phẳng quần áo và tốn nhiều thời kì.
Câu 7 trang 21 sách bài tập Khoa học 6: Đọc nhãn quần áo sau và cho biết cần bảo quản y phục đó như thế nào?
Trả lời:
Cần bảo quản y phục trên như sau:
- Ko được giặt nước nóng quá 40oC.
- Ko được tẩy.
- Ko được sấy sử dụng máy.
- Ko được là quá 150oC.
- Nên giặt khô